-->
[the poppies blow] [hoa thơm cỏ lạ] [to see the cherry]
PARSLEY, SAGE,
rosemary and thyme
Are you going to Scarborough Fair?
Parsley, sage, rosemary and thyme
Remember me to one who lives there
For once she was a true love of mine

Have her make me a cambric shirt
Parsley, sage, rosemary and thyme
Without no seam nor fine needle work
And then she'll be a true love of mine
...

Love imposes impossible tasks
Parsley, sage, rosemary and thyme
Though not more than any heart asks
And I must know she's a true love of mine

(English folk song -- Anon.)
Scarborough Fair -- traditional English
Tên Việt: (1)ngò tây (2)xôn (3)hương thảo (4)húng tây
Tên Hoa: (1)蕪荽(vô tuy) (2)鼠尾草(thử vĩ thảo) (3)迷迭香(mê điệt hương) (4)百裡香(bách lý hương), 麝香草(xạ hương thảo)
Tên Anh: (1)parsley (2)sage (3)rosemary (4)thyme
Tên Pháp: (1)persil (2)sauge, thé de la Grèce (3)romarin, rosmarin encens, ecensier (4)thym (ordinaire)
Tên khoa học: (1)Petroselinum crispum [Mill.] AW Hill (2)Salvia officinalis L. (3)Rosmarinus officinalis L. (4)Thymus vulgaris L.
Họ: (1)Hoa Tán, Ngò (Apiaceae) (2)(3)(4)Bạc Hà (Lamiaceae)
About the song "Scarborough Fair". Bert de Jong
荽 [sui1] (tuy) 33661 837D (11n) 1 : Hồ tuy 胡荽 một thứ rau, lá non dùng nấu đồ ăn thơm ngon. 荽 [sui1] /coriander (ngò ta Coriandrum sativum L.)/ 迷 mê [mi2] 10(4/6), 8FF7 bộ xước (辵) 1. Lạc. Như mê lộ 迷路 lạc đường. 2. Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê . Như mê dược 迷藥 thuốc mê. 3. Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê. 4. Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.

© images from Köhler's Medizinal-Pflanzen, Missouri Botanical Garden

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".