[when the lotus bloomed]
[hoa thơm cỏ lạ]
[rosemary and thyme]
|
|
in Flanders fields,
THE POPPIES BLOW |
IN FLANDERS FIELDS the poppies blow, Between the crosses, row on row, That mark our place, and in the sky. The larks, still bravely singing, fly Scarce heard amid the guns below... We are the Dead. Short days ago. We lived, felt dawn, saw sunset glow, Loved and were loved, and now we lie, In Flanders fields... Take up our quarrel with the foe: To you from failing hands we throw The torch; be yours to hold it high. If ye break faith with us who die We shall not sleep, though poppies grow In Flanders fields... (In Flanders Fields. John McCrae. 1915.) (The making of the poem, R. Ruggenberg) Tên Việt: hồng anh Tên Hoa: 虞美人(ngu mỹ nhân), 雛罌粟(sồ anh túc) Tên Anh: poppy, Flanders poppy, corn poppy Tên Pháp: coquelicot Tên khoa học: Papaver rhoeas L. Họ: Papaveraceae * opium poppy, 罌粟(anh túc), 鴉片(nha phiến), 阿芙蓉(á phù dung) (Papaver somniferum var. album) |
![]() |
© image by Flora Of Devon And Cornwall | |
虞 [yu2] (ngu) 34398 865E (13n) 1 : Ðo đắn, dự liệu. 2 : Sự lo. Như "tại tại khả ngu" 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả. 3 : Yên vui. 4 : Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu. 5 : Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở. 6 : Họ Ngu. 7 : Tế Ngu, tế yên vị. 8 : Lầm. 9 : Quan lại coi việc núi chằm. 虞 [yu2] /forewarned/peace/worry/ 罌 [ying1] (anh) 32588 7F4C (20n) 1 : Cái bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to. 罌 [ying1] /earthen jar with small mouth † 罌粟 [ying1 su4] /poppy/ 蒴 [shuo4] (sóc) 33972 84B4 (14n) 1 : Thứ quả nào do mấy ổ hạt liền nhau thành quả, chín nứt vỏ ngoài gọi là sóc, như bách hợp 百合, anh túc 罌粟, khiên ngưu 牽牛, v.v. 蒴 [shuo4] /pod/capsule/ | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |