[colchique d'automne] [hoa thơm cỏ lạ] [easter lilies bending low]
LAVENDER'S BLUE, DILLY
...dilly, Lavender's green
Lavender's blue, dilly dilly, Lavender's green
When you are King, dilly dilly, I shall be Queen
Who told you so, dilly dilly, Who told you so?
'Twas my own heart, dilly dilly, That told me so.

Call up your friends, dilly, dilly, Set them to work
Some to the plough, dilly dilly, Some to the fork
Some to the hay, dilly dilly, Some to thresh corn
Whilst you and I, dilly dilly, Keep ourselves warm.

Lavender's blue, dilly dilly, Lavender's green...
Lavender's Blue, Dilly Dilly - Traditional Nursery Rhyme
Tên Việt: oải hương, la-vinh-đơ[!]
Tên Hoa: 薰衣草(huân y thảo)
Tên Anh: lavender
Tên Pháp: lavande
Tên khoa học: Lavandula officinalis C. ex Vill., [Lavandula angustifolia Mill.]
Họ: Bạc Hà, Húng (Lamiaceae)
© image Léčivé Rostliny - Fotogalerie
Pražská  Botanická  Zahrada
薰 [xun1] (huân) 34224 85B0 (18n) -- 1 : Cỏ thơm. Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ bội lan 佩蘭 (Eupatorium fortunei Turcz). Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là linh lăng hương 零陵香 (Ocimum basilicum L., Dipterix odorata Will.). 2 : Ðầm ấm, vui hòa. 3 : Hun. Như thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi hun lòng, ý nói cái lòng lợi lộc nó bốc lên nóng như lửa hun vậy. 4 : Hơi thơm. 薰 [xun1] /Coumarouna odorata, [Dipteryx odorata Will.] Aubl. † 薰衣草 [xun1 yi1 cao3] /lavender (Lavandula officinalis C. ex Vill.)/ 蕕 [you2] (du) 34133 8555 (16n) -- 1 : Cỏ du, lá như răng cưa, mùi rất hôi, cho nên hay dùng để ví với kẻ tiểu nhân. Như huân du bất đồng khí 薰蕕不同器 cỏ huân cỏ du không để cùng một đồ chứa, ý nói quân tử tiểu nhân không cùng ở với nhau được. 蕕 [you2] /Caryopteris divaricata (S. et Z.) Max./ [--Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".