[sciure 'e arancio] [hoa thơm cỏ lạ] [lavender's blue]
COLCHIQUES DANS LES PRÈS
fleurissent, fleurissent
Le pré est vénéneux mais joli en automne
Les vaches y paissant
Lentement s'empoisonnent
Le colchique couleur de cerne et de lilas
Y fleurit tes yeux sont comme cette fleur-là
Violâtres comme leur cerne et comme cet automne
Et ma vie pour tes yeux lentement s'empoisonne...
(Colchiques Dans Les Pres - Guillaume Apollinaire)

Cánh đồng mùa thu có cỏ độc nhưng lại xinh xinh.
Mấy con bò ăn cỏ rồi dần dần trúng độc.
Hoa thủy tiên dại màu tím mọc đầy đồng :
màu của quầng mắt,
và màu của hoa tử đinh hương.
Mắt em như hoa dại,
tím như quầng mắt,
và tím như mùa thu này.
Và đời anh dần dần vì đôi mắt em mà trúng độc...
(bản dịch LHK)
Tên Việt: nghệ tây
Tên Hoa: 秋水仙(thu thủy tiên)
Tên Anh: Autumn crocus, meadow saffron, naked ladies
Tên Pháp: colchique d'automne, narcisse d'automne
Tên khoa học: Colchicum autumnale L.
Họ: Liliaceae [Colchicaceae]
© image Bojan Jurjevčič
Travniške in Alpske Rastline
水 thủy [shui3] 4(4/0), 6C34 bộ thủy (水) 1. Nước. 2. Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy. 3. Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất. 4. Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy 申水, thiếp thủy 貼水, v.v. 仙 tiên [xian1] 5(2/3), 4ED9 bộ nhân (人) 1. Tiên, nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên 仙. 2. Dùng để ngợi khen người chết. Như tiên du 仙遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙逝 đi về cõi tiên, v.v. 3. Đồng xu, mười đồng xu là một hào. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".