[lavender's blue] [hoa thơm cỏ lạ] [gold champac flowers]
Easter Lilies bending low
...in the golden afterglow,
Trắng nuột làn da điểm nhụy vàng
Nghiêng mình hương tỏa nét cao sang
Sáng nay mây xám mờ hơi nước
Cảm tấm lòng em trải dịu dàng
(Huệ Trắng - ĐTK)

Easter morn with lilies fair
Fills the church with perfumes rare,
As their clouds of incense rise,
Sweetest offerings to the skies.
...
Easter Lilies bending low
in the golden afterglow,
Bear a message from the sod
To the heavenly towers of God.
(Easter Lilies - Louise Lewin Matthews)

Tên Việt: huệ trắng, huệ Phục Sinh
Tên Hoa: 鐵炮百合(thiết bào bách hợp), 長花百合(trường hoa bách hợp), 麝香百合(xạ hương bách hợp)
Tên Anh: Easter Lily, Trumpet Lily
Tên Pháp:
Tên khoa học: Lilium longiflorum Thunb.
Họ: Liliaceae
© image from Connon Nurseries
鐵 thiết [tiě][铁] 21 (8/13), 9435 bộ kim (金) 1. Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất. 2. Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面  mặt sắt, v.v. Nguyễn Trãi 阮廌  : Phong ba bất động thiết tâm can 風波不動鐵心肝 (Vân Đồn 雲屯 ) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép. 3. Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻  án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. 4. Đen. 炮 pháo, bào [pào] 9 (4/5), 70AE bộ hỏa (火) 1. Súng lớn. Xem chữ pháo 礮 . 2. Một âm là bào . Nướng (bọc lại mà nướng). 3. Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製 . Như bảo khương 炮薑  gừng sao cháy chưa vạc hẳn. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".