[tường vi] [vườn thiền] [tiễn liễu]
dưới trăng
hương sắc tử đằng
月に遠く
おぼゆる藤の
色香かな
Tsuki ni tôku
oboyuru fuji no
iroka kana

(與謝蕪村 dư tạ vu thôn
Yosa Buson,1716-1783)

In pale moonlight
the wisteria's scent
comes from far away
dưới trăng
hương sắc tử đằng
mơ hồ xa xăm
(Nhật Chiêu)

Tên Việt: tử đằng, dây sắn tía
Tên Hoa: 紫藤(tử đằng), 朱藤(chu đằng), 藤蘿(đằng la)
Tên Anh: Chinese wisteria
Tên Pháp: glycine, glycine de Chine
Tên khoa học: Wisteria sinensis (Sims) Sweet.
Họ: Đậu Fabaceae
(Van Dusen Garden)
© image Nora_in_Vancouver
藤đằng [teng2] 85E4 21 (6/15), bộ thảo (艸) 1. Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi. 2. Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜藤 tua dưa. 3. Tử đằng 紫藤 hoa tử đằng (Wisteria sinensis (Sims) Sweet.). Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀藤 (Scindapus aureus Engl.). 藤 [teng2] /rattan/cane † 藤蔓 [teng2 man2] /vine

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".