[hoàng mai] [vườn thiền] [tường vi]
truớc ngõ
một cành mai
梅が香に
のっと日の出る
山路かな
Ume ga ka ni 
notto hi no deru 
yamaji kana 
(芭蕉 Bashou)

Fragrance of plums in the air
In the distance on the mountain path
The morning sun*
Mùi hoa mơ ơi 
Con đường núi mọc 
Bỗng nhiên mặt trời 

Tên Việt: mơ, mai
Tên Hoa: 梅(mai), 春梅(xuân mai), 干枝梅(can chi mai)
Tên Anh: mume plant, Japanese apricot
Tên Pháp: abricotier du japon
Tên khoa học: Prunus mume Sieb. & Zucc.
Họ: Hoa Hường (Rosaceae)
© image from LT
梅 [mei2] (mai) 26757 6885 (11n) 1 : Cây mơ, đầu xuân đã nở hoa, có hai thứ trắng (bạch mai 白梅 P. mume var. alba Rehd.) và đỏ (hồng mai 紅梅 P. mume f. alphandii Rehd.). Thứ trắng (đài xanh) gọi là lục ngạc mai 綠萼梅 (P. mume var. viridicalyx Mak.), nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng. 槑 [mei2] (mai) 27089 69D1 (14n) 1 : Chữ mai 梅 ngày xưa. Cây có hoa gọi là trước hoa 著花. Vương Duy 王維 : Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị 來日綺窗前,寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa ? [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".