-->
[dạ lan] [vườn thiền] [hà hoa]
ba tiêu 芭蕉
(Musa sapientum)



Te audire no possum.
Musa sapientum fixa est in aure.

(I can't hear you. I have a banana in my ear.)

Tên Việt: chuối tiêu
Tên Hoa: ba tiêu 芭蕉
Tên Anh: Chinese banana
Tên Pháp:
Tên khoa học: Musa sapientum L. [Musa paradisiaca L., Musa acuminata L. A. Colla, Musa paradisiaca L. subsp. sapientum J. G. Baker, Musa rosacea N. J. von Jacquin, Musa violacea J. G. Bake]
Họ: Musacaceae
M. acuminata Colla - Chuối rừng, Chuối hoang nhọn; M. balbisiana Colla (M. brachycarpa Back) - Chuối hột, Chuối chát; M. textilis Née - Chuối sợi
芭 ba [bā, pā] 8 (4/4), 82AD bộ thảo (艸) 1. Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. 2. Cùng nghĩa với chữ ba 葩 . 蕉 tiêu [jiāo, qiāo, qiáo] 16 (4/12), 8549 bộ thảo (艸) 1. Gai sống. 2. Cùng nghĩa với chữ 顦. 3. Ba tiêu 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 hay hương tiêu 香蕉.
© image from Network Information Center of Chinese Academy of Science

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".