[đàm hoa] [vườn thiền] [bồ đề]
hoa ưu đàm
mấy kiếp đơm bông
塵俗麻年,福意強腰歇則。
山林谷,禍箕實哿徒功。
願蒙親近明師,果菩提店麻������。
福及情期知識,花優曇汆劫。
(居塵樂道賦 Cư Trần Lạc Đạo Phú, Trần Nhân Tông)

Trần tục mà nên, phúc ấy càng yêu hết tấc;
Sơn lâm chẳng cốc, hoạ kia thực cả đồ công.
Nguyền mong thân cận minh sư,
quả bồ-đề một đêm mà chín;
Phúc gặp tình cờ tri thức,
hoa ưu đàm mấy kiếp đơm bông.

Tên Việt: Sung, Ưu đàm thụ
Tên Hoa: ưu đàm hoa 優曇花, udumbara(做優曇本羅)
Tên Anh: Cluster Fig
Tên Pháp:
Tên khoa học: Ficus racemosa L.
Họ: Dâu Tằm, Moraceae
Ficus (fig trees)
© image from Ficus, epiphytes.net
優 ưu [yōu][优] 17 (2/15), 512A bộ nhân (人) 1. Nhiều. Như ưu ác 優渥 thừa thãi. 2. Thừa. Như ưu vi 優為  thừa sức làm. 3. Hơn. Như ưu thắng liệt bại 優勝劣敗 hơn được kém thua. 4. Phường chèo. Xem bài ưu 俳優. 憂 ưu [yōu, zhèng][忧] 15 (4/11), 6182 bộ tâm (心) 1. Lo, buồn rầu. 2. Ốm đau. 3. Để tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] Las Especies Del Género Ficus Cultivadas En España, Ficus (fig trees)

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".