[tiễn liễu] [vườn thiền] [đàm hoa]

菊の香や
    ならには古き
    仏達
Kiku no ka ya
    Nara ni wa furuki
    hotoke-tachi
(Masaoka Shiki 1867-1902)
The scent of asters –
    in Nara all the ancient
    statues of Buddha.
(Donald Keene)
Аромат хризантем...
  в капищах древней Нары
   тёмные статуи будд.
  (Вера Маркова)
Cố đô Nara 
Mùi hương hoa cúc 
Chân dung Phật Đà 
(Nhật Chiêu)
Tên Việt: hoa cúc
Tên Hoa: 黃花(hoàng hoa), 菊花(cúc hoa)
Tên Anh: mum, chrysanthemum
Tên Pháp: chrysanthème, marguerite
Tên khoa học: Chrysanthemum sp.*, Dendranthema sp.
Họ: Asteraceae
Mùi hương hoa cúc
Chân dung Phật Đà
© Jason J. Collin, Daibutsu of Kamakura
菊 [ju2] (cúc) 33738 83CA (12n) 1 : Hoa cúc. Ðào Uyên Minh 陶淵明 : "Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn" 三徑就荒,松菊猶存 ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây. 菊 [ju2] /chrysanthemum † 菊花 [ju2 hua1] /(n) chrysanthemum/ Ðào Uyên Minh 陶淵明 : "Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn" 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".