[hồ đào] [vườn Địa Đàng] [hạnh nhân]
như người trong mộng,
... trắng trinh, nõn nà
2 ,3 Thân hình yểu điệu đẹp xinh
Như người trong mộng, trắng trinh, nõn nà
(IBS Vietnamese)

2 Your navel is a rounded goblet that never lacks blended wine. Your waist is a mound of wheat encircled by lilies. 3 Your breasts are like two fawns, twins of a gazelle. (Song of Solomon 7:2-3, NIV)

2 Rún nàng giống như cái ly tròn, Rượu thơm không có thiếu. Bụng nàng dường một đống lúa mạch, Có hoa huệ sắp đặt tứ vi. 3 Hai nương long nàng như hai con Sanh đôi của con hoàng dương. (Nhã Ca 7:2-3, 1934 Vietnamese Bible)

3 Rốn em tựa chung rượu tròn chẳng bao giờ cạn. Bụng em như lúa mì vun lên đầy ắp, hoa huệ bao quanh. 4 Bộ ngực khác nào cặp nai tơ, cặp nai sinh đôi của nai mẹ. (Diễm Ca 7:2-3, Kinh Thánh Cựu Ước)
Wheat Triticum sp., Triticum aestivum L. emend. Fiori et paol. - Wheat(小麥 tiểu mạch), Triticum durum Desf. - Durum wheat(硬粒小麥 ngạnh lạp tiểu mạch), Triticum spelta L. - Spelt wheat(斯卑爾脫小麥); Avena sativa - Oats(燕麥 yến mạch); Hordeum vulgare L. - Barley(大麥 đại mạch); Oryza sativa L. - Rice(稻 đạo); Secale cereale L. - Rye(黑麥 hắc mạch); X Triticosecale Wittm. - Triticale(黑小麥 hắc tiểu mạch)
麥 mạch [mài][麦] 11 (11/0), 9EA5 bộ mạch (麥) 1. Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥  hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. Như mạch tửu 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch.

(Triticum aestivum)

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".