[nho] [vườn Địa Đàng] [lúa mì]
the grove of nut trees
... to look at the new growth
10 Hỏi nhau: "Cô ấy là ai?
Xinh hơn tố nữ, lấn vai Chị Hằng
Tâm hồn trong trắng như băng
Tươi hơn gương mặt Thái Dương rạng ngần"

11 Em vừa thăm khóm hạnh nhân
Dưới lòng thung lũng, nước nhuần tưới quanh
Ngắm nhìn phong cảnh hữu tình
Cùng xem nho, lựu nứt cành hay chưa.
(IBS Vietnamese)

6.10 Who is this that appears like the dawn, fair as the moon, bright as the sun, majestic as the stars in procession? Lover 6.11 I went down to the grove of nut trees to look at the new growth in the valley, to see if the vines had budded or the pomegranates were in bloom. (Song of Solomon 6:10-11, NIV)

10 Người nữ nầy là ai, hiện ra như rạng đông, Đẹp như mặt trăng, tinh sạch như mặt trời, Đáng sợ khác nào đạo quân giương cờ xí? 11 Tôi đi xuống vườn hạch đào, Đặng xem cây cỏ xanh tươi của trũng, Đặng thử coi vườn nho đã nứt đọt, thạch lựu đã nở hoa chưa. (Nhã Ca 6:10-11, 1934 Vietnamese Bible)

10 "Kìa bà nào xuất hiện như rạng đông, diễm kiều như vầng nguyệt, lộng lẫy tựa thái dương, oai hùng như đạo binh chỉnh tề hàng ngũ ?" 11 Tôi xuống vườn hạnh đào ngắm chồi non thung lũng ; xuống xem nho đã đâm chồi, xuống xem hoa lựu nở rồi hay chưa. (Diễm Ca 6:10-11, Kinh Thánh Cựu Ước)
walnut óc chó 胡桃(hồ đào) Juglans regia (Juglandaceae); nut, almond 杏仁(hạnh nhân) Prunus armeniaca, P. dulcis; vine, grape 葡萄(bồ đào) Vitis vinifera; pomegranate 石榴(thạch lựu) Punica granatum
胡 hồ [hú] 9 (4/5), 80E1 bộ nhục (肉) 4. Rợ Hồ. 桃 đào [táo] 10 (4/6), 6843 Bộ: mộc (木) 1. Cây đào. Như đào hạch 桃核 hạt đào. 2. Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai 桃腮 má đào.

(Juglans regia)

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".