[cỏ lùng] [vườn Địa Đàng] [nho]
make them like tumbleweed,
... O my God
13 Make them like tumbleweed, O my God, like chaff before the wind. 14 As fire consumes the forest or a flame sets the mountains ablaze, 15 so pursue them with your tempest and terrify them with your storm. (Psalm 83:13-15 NIV)

13 Đức Chúa Trời tôi ôi! hãy làm cho chúng nó giống như bụi bị gió cuộn, Tợ như rơm rạ ở trước gió. 14 Lửa thiêu đốt rừng, Lửa ngọn cháy núi thể nào, 15 Hãy lấy trận bão Chúa đuổi rượt chúng nó, Và dùng dông tố Chúa khiến chúng nó kinh khiếp thể ấy. (Thi-thiên 83:13-15 1934 Vietnamese Bible)

14 Lạy Thiên Chúa con thờ, xin làm cho chúng như chiếc lá quay cuồng, như cọng rơm trước gió. 15 Giống như lửa thiêu rừng, tựa hoả hào đốt núi, 16 xin Ngài cho nổi cơn dông tố đuổi chúng đi, cho bừng lên trận bão làm chúng hoảng sợ. (Thánh Vịnh 83:13-15 Kinh Thánh Cựu Ước)
Tumbleweed 滾草(cổn thảo), Thistle 薊(kế) akoub Gundelia tournefortii, galgal Carthamus tinctorius (Asteraceae), Amaranthus albus (Amaranthaceae)
滾 cổn [gǔn, mèn][滚] 14 (3/11), 6EFE bộ: thủy (水) 1. Chảy cuồn cuộn. Như cổn cổn Hoàng Hà 滾滾黃河  sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn. 2. Sôi (dùng cho chất lỏng). Như thủy cổn 水滾 nước sôi. 3. Lặn đi. 薊 kế [cí, jì][蓟] 17 (4/13), 858A bộ: thảo (艸) 1. Cỏ kế. Thứ to gọi là đại kế 大薊 , thứ nhỏ gọi là tiểu kế 小薊 , dùng làm thuốc.

(Tumbleweed Dune)

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".