[chà là] [vườn Địa Đàng] [lựu]
rồi đặt thúng
trong đám sậy
3 But when she could hide him no longer, she got a papyrus basket for him and coated it with tar and pitch. Then she placed the child in it and put it among the reeds along the bank of the Nile. (Exodus 2:3 NIV)

3 Nhưng giấu lâu hơn nữa không được, nàng bèn lấy một cái rương mây, trét chai và nhựa thông, rồi để đứa trẻ vào, đem thả trong đám sậy dựa mé sông. (Xuất Ê-díp-tô Ký 2 1934VB)

3 Khi không thể giấu lâu hơn được nữa, nàng lấy một cái thúng cói, trét hắc ín và nhựa chai, bỏ đứa bé vào, rồi đặt thúng trong đám sậy ở bờ sông Nin. (Xuất Hành 2:3 KTCU)
bulrush, papyrus Cyperus papyrus L. 紙莎草(chỉ toa thảo) C. rotundus L. 莎草(toa thảo) C. alternifolius L. ssp. flabelliformis (Rottb.) Kukenth 輪傘莎草(luân tán toa thảo) Eleocharis dulcis (Burm. f.) Trin. ex Henschel 烏芋(ô dụ) Kyllinqa brevifolia Rottb. 水蜈蚣(thủy ngô công) Scirpus triangulatus Roxb. 水毛花(thủy mao hoa)

(Cyperus papyrus)
©Plants of the Bible, Old Dominion University
莎 toa, sa [shā] 11 (4/7), 838E bộ thảo (艸) Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc. Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành. 芋 dụ, hu, vu [hū, xū, yú, yǔ, yù] 7 (4/3), 828B Bộ: thảo (艸) Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu. Một âm là hu. To lớn.
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".