[một dược]
[vườn Địa Đàng]
[chà là]
|
|
trong mỏ nó có một
nhành lá ô-liu tươi |
10 He waited seven more days and again sent out the dove from the ark.
11 When the dove returned to him in the evening, there in its beak was a freshly plucked olive leaf! Then Noah knew that the water had receded from the earth.
(Gen 8:10-11 NIV)
10 Đoạn, người đợi bảy ngày nữa, lại thả bò câu ra khỏi tàu; 11 đến chiều bò câu về cùng người, và nầy, trong mỏ tha một lá Ô-li-ve tươi; Nô-ê hiểu rằng nước đã giảm bớt trên mặt đất. (Sáng Thế Ký 8:10-11 1934 Vietnamese Bible) 10 Ông đợi thêm bảy ngày, rồi thả con bồ câu ra khỏi tàu một lần nữa. 11 Vào buổi chiều, con bồ câu trở về với ông, và kìa trong mỏ nó có một nhành lá ô-liu tươi! Ông Nô-ê biết là nước đã giảm trên mặt đất. (Sáng Thế Ký 8:10-11 Kinh Thánh Cựu Ước) Olive ô-liu, cây trám 橄欖(cảm lãm) Olea europaea L. (Oleaceae) |
![]() |
|
© Plants of the Bible, Old Dominion University | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |