[dưa] [vườn Địa Đàng] [một dược]
như một hột cải
... mà người kia lấy gieo
31He told them another parable: "The kingdom of heaven is like a mustard seed, which a man took and planted in his field. 32Though it is the smallest of all your seeds, yet when it grows, it is the largest of garden plants and becomes a tree, so that the birds of the air come and perch in its branches." (Matthew 13:31-32 NIV)

31 Ngài lấy ví dụ khác mà phán rằng: Nước thiên đàng giống như một hột cải mà người kia lấy gieo trong ruộng mình; 32 hột ấy thật nhỏ hơn cả các giống khác, song khi đã mọc lên, thì lớn hơn các thứ rau, và trở nên cây cối, cho đến nỗi chim trời tới làm ổ trên nhành nó được. (Ma-thi-ô 13:31-32 1934VB)

31 Đức Giê-su còn trình bày cho họ nghe một dụ ngôn khác. Người nói: "Nước Trời cũng giống như chuyện hạt cải người nọ lấy gieo trong ruộng mình.32 Tuy nó là loại nhỏ nhất trong tất cả các hạt giống, nhưng khi lớn lên, thì lại là thứ lớn nhất; nó trở thành cây, đến nỗi chim trời tới làm tổ trên cành được." (Mátthêu 13:31-32 KTTU)
mustard cải nồng 芥菜(giới thái) Brassica nigra, B. alba [syn. Sinapis arvense, S. alba] (Brassicaceae); chardal Salvadora persica L. (Salvadoraceae)
芥 giới [jiè] 8 (4/4), 82A5 bộ thảo (艸) 1. Rau cải. 2. Hạt cải. Hạt cải nhỏ lắm, nên cái gì nhỏ mọn gọi là tiêm giới 纖芥 . 3. Phận hèn hạ gọi là thảo giới 草芥 cỏ rác.

(Sinapis alba)
© Rolv Hjelmstad, Fagerhaug

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".