[linh lan]
[vườn Địa Đàng]
[dưa]
|
|
ngải yêu đã toả hương
... ngào ngạt |
13 Quả ngon chồng chát trong nhà Đào, nho chín mọng, thanh trà ngọt tươi Anh ơi, em tích trữ rồi Dành riêng để tặng cho người tài hoa. (IBS Vietnamese) 13 The mandrakes send out their fragrance, and at our door is every delicacy, both new and old, that I have stored up for you, my lover. (Song 7:13, NIV) 13 Trái phong già xông mùi thơm nó; Và tại cửa chúng ta có những thứ trái ngon mới và cũ; Hỡi lương nhơn tôi, tôi đã để dành trái ấy cho chàng! (Nhã Ca 7:13, 1934VB) 14 Ngải yêu đã toả hương ngào ngạt ; và trước cửa nhà mình, bao quả thơm trái tốt từ đầu đến cuối mùa, em dành hết cho anh, hỡi người em yêu dấu ! (Diễm Ca 7:14 KTCU) mandrake, mandragora mê thảo 曼德拉草(mạn đức lạp thảo)(!), 或魔草(hoặc ma thảo), 醉仙桃(túy tiên đào), 曼陀籮魔花(mạn đà la ma hoa) Mandragora autumnalis Bertol M. officinalis L. |
![]() © Plants of the Bible, Old Dominion University |
|
醉 túy [zuì] 15 (7/8), 9189 bộ dậu (酉) 1. Say rượu.Vương Hàn 王翰 : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỷ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑,古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về. 2. Say đắm. Như túy tâm âu hoá 醉心歐化 lòng say mê phong hóa châu Âu. 3. Ngâm rượu. 魔 ma [mó] 21 (10/11), 9B54 bộ quỷ (鬼) 1. Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả. Như yêu ma 妖魔 ma quái. 2. Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma. Như nhập ma 入魔 mê đắm điều gì mà mất hết lý trí. 3. Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |