[huệ dại] [vườn Địa Đàng] [mê thảo]
a rose of Sharon,
a lily of the valleys

1 Em là hồng trũng Sa-rôn
Là hoa huệ trắng tươi non ngoài đồng
2 Khóm huệ nở giữa xương rồng
Em là hoa hậu trong rừng mỹ nhơn.
(IBS Vietnamese)

1 I am a rose of Sharon, a lily of the valleys. 2 Like a lily among thorns is my darling among the maidens. (Song 2:1-2, NIV)

1 Ta là hoa tường vi của Sa-rôn, Bông huệ của trũng. 2 Bạn tình ta ở giữa đám con gái Như bông huệ ở giữa gai gốc. (Nhã Ca 2:1-2, 1934VB)

1 Em là đoá thủy tiên của Sa-rôn đồng bằng, là bông huệ thắm hồng trong thung lũng. 2 Bạn tình tôi giữa đoàn thiếu nữ có khác gì cánh huệ giữa bụi gai. (Diễm Ca 2:1-2, Kinh Thánh Cựu Ước)
Lily of the Valley windflower 秋牡丹(thu mẫu đan) Anemone coronaria (Ranunculaceae); scarlet Martagon lily 百合(bách hợp) Lilium chalcedonicum (Liliaceae); poppy 虞美人(ngu mỹ nhân) Papaver rhoeas (Papaveraceae); lily-of-the-Valley 鈴蘭(linh lan) Convallaria magalis (Liliaceae); lily-of-the-Valley shrub 馬醉木(mã túy mộc) Pieris japonica (Ericaceae)

Lily-of-the-Valley (Convallaria magalis) TK

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".