[nhũ hương] [vườn Địa Đàng] [tỏi]
nó vẫn đắng
như khổ ngải
3 For the lips of an adulteress drip honey, and her speech is smoother than oil; 4 but in the end she is bitter as gall, sharp as a double-edged sword. 5 Her feet go down to death; her steps lead straight to the grave. [a] 6 She gives no thought to the way of life; her paths are crooked, but she knows it not. (Prov 5:4 NIV)

3 Vì môi kẻ dâm phụ đặt ra mật, Và miệng nó dịu hơn dầu; 4 Nhưng rốt lại đắng như ngải cứu, Bén như gươm hai lưỡi. 5 Chơn nó xuống chốn chết; Bước nó đụng đến âm phủ. 6 Nó không tìm đặng con đường bằng thẳng của sự sống; Các lối nó lầm lạc, song nó chẳng biết đến.

3 Quả thật, môi người đàn bà trắc nết tiết ra mật ngọt, miệng của nó trơn tru hơn dầu. 4 Nhưng cuối cùng, nó vẫn đắng như khổ ngải, bén như gươm hai lưỡi. 5 Đôi chân nó đi vào cõi chết, nó thẳng đường bước tới âm ty. 6 Đường dẫn vào sự sống, nó không theo, nó lạc lối, mà không hay biết.
gall 1. Conium maculatum poison hemlock 毒胡蘿蔔(độc hồ la bặc), 2. Hyocyamus aureus henbane 茄(gia), 3. Papaver somniferum opium poppy

Poison Hemlock (Conium maculatum)
Flora Of The Devon And Cornwall
毒 độc, đốc [dài, dú] 8 (4/4), 6BD2 bộ vô (毋) 1. Ác. Như độc kế 毒 計 kế ác. Nguyễn Du 阮攸  : Bất lộ trảo nha dữ giác độc 不 露爪 牙與 角毒  (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc. 2. Làm hại. Như đồ độc sinh linh 荼 毒生靈 làm hại giống sinh linh. 3. Độc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Như độc xà 毒蛇  rắn độc, độc duợc 毒藥  thuốc độc, v.v. 4. Căm giận. Như phẫn độc 毒  căm tức lắm. 5. Trị, cai trị. 6. Một âm là đốc . Như quyên đốc 身毒  nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹 , (gọi là nước Ấn Độ 印度  bây giờ). 蘿 la [luó][萝] 23 (4/19), 863F bộ thảo (艸) 1. Nữ la 女蘿 một loài nấm. 2. La bặc 蘿菔 rau cải. Xem chữ bặc 菔 .

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".