[thì là] [vườn Địa Đàng] [khổ ngải]
những lễ vật, là vàng,
nhũ hương, và một dược
10When they saw the star, they were overjoyed. 11On coming to the house, they saw the child with his mother Mary, and they bowed down and worshiped him. Then they opened their treasures and presented him with gifts of gold and of incense and of myrrh. (Matthew 2:10-11 NIV)

10 Mấy thầy thấy ngôi sao, mừng rỡ quá bội. 11 Khi vào đến nhà, thấy con trẻ cùng Ma-ri, mẹ Ngài, thì sấp mình xuống mà thờ lạy Ngài; rồi bày của quí ra, dâng cho Ngài những lễ vật, là vàng, nhũ hương, và một dược. (Ma-thi-ô 2:10-11 1934 Vietnamese Bible)

10 Trông thấy ngôi sao, họ mừng rỡ vô cùng. 11 Họ vào nhà, thấy Hài Nhi với thân mẫu là bà Ma-ri-a, liền sấp mình thờ lạy Người. Rồi họ mở bảo tráp, lấy vàng, nhũ hương và mộc dược mà dâng tiến. (Mátthêu 2:10-11 KTTU)
frankincense 乳香(nhũ hương) Boswellia sp., B. papyrifera, gum olibanum B. serrata, B. thurifera; Abies excelsa; myrrh, 沒藥(một dược) Balsamodendron sp., B. myrrha; Cistus sp.

(Boswellia papyrifera)
© Plants of the Bible, Old Dominion University
乳 nhũ [rǔ] 8 (1/7), 4E73 bộ ất (乙) 1. Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú. 2. Sữa, một chất bổ để nuôi con. 3. Cho bú. 4. Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ. Như tư nhũ 孳乳  vật sinh sản mãi. 5. Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ. Như nhũ yến 乳燕  con yến non. 沒 một [méi][没] 7 (3/4), 6C92 bộ thủy (水) 1. Chìm đắm, bị nước tràn ngập gọi là một. 2. Chết, mất rồi. Có khi viết là 歿. 3. Hết. Như một thế 沒世 hết đời. 4. Không có, chế người không biết chữ gọi là một tự bi 沒字碑 ý nói trong lòng không có một chữ nào. 5. Mất tích. Như mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒  tan mất, v.v. 6. Lấy hết, tịch ký hết cơ nghiệp về nhà nước gọi là tịch một 籍沒 , nuốt sống hết của cải người ta gửi mình gọi là càn một 乾沒, v.v. 7. Ẩn mất, núp mình, chợt thấy chợt mất. 8. Quá, hơn.

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".