[ngò] [vườn Địa Đàng] [bá hương]
sow caraway
and scatter cummin
25 When he has leveled the surface, does he not sow caraway and scatter cummin? Does he not plant wheat in its place, [d] barley in its plot, [e] and spelt in its field? 27 Caraway is not threshed with a sledge, nor is a cartwheel rolled over cummin; caraway is beaten out with a rod, and cummin with a stick. (Isaiah 28:25,27 NIV)

25 Khi đã bông bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu hồi, gieo đại hồi ư? Há chẳng tỉa lúa mì nơi rãnh, mạch nha nơi đã cắm dấu, và đại mạch trên bờ ư? 27 Vì người ta chẳng dùng trái lăn mà nghiền tiểu hồi, cũng chẳng cho bánh-xe lăn trên đại hồi; nhưng tiểu hồi thì đập bằng cái que, đại hồi thì đập bằng cái lẻ. (Ê-sai 28:25,27 1934 Vietnamese Bible)

25 Một khi đã san bằng thửa đất, lại không gieo tảo vĩ, không rắc thì là hay sao? Rồi trồng miến trồng kê, trồng lúa mạch một phần, và lúa mì nâu ở ven bờ ruộng. 27 Không ai chà tảo vĩ bằng trục lăn, cũng chẳng dùng bánh xe cán thì là, nhưng lấy gậy đập tảo vĩ, lấy đòn xóc đập thì là. (Isaia 28:25,27 KTCU)
cumin 蒔蘿(thì la), 小茴香子(tiểu hồi hương tử) Cuminum cyminum L. (Apiaceae) caraway 香菜(hương thái), 藏茴香(tàng hồi hương) Carum carvi L.
(Cumin-spiked catfish with roasted tomatillo salsa)
© Plants of the Bible, Old Dominion University
茴 hồi [huí] 10 (4/6), 8334 bộ thảo (艸) 1. Hồi hương 茴香 cây hồi hương hoa có tám cánh, mùi thơm lạ, hoặc dùng ép dầu để xoa, hoặc dùng làm thuốc, hoặc nấu đồ ăn. 蒔 thì, thi [shí][ 莳] 14 (4/10), 8494 bộ thảo (艸) 1. Thì la 蒔蘿 tức là tiểu hồi hương 小茴香 dùng để pha vào đồ ăn cho thơm. 2. Một âm là thi. Dựng, cấy lại. Như thi ương 蒔秧 cấy lúa lại. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".