[bá hương] [vườn Địa Đàng] [thì là]
như hột ngò,
... sắc trắng
31 The people of Israel called the bread manna. [d] It was white like coriander seed and tasted like wafers made with honey. (Exodus 16:31 NIV)

31 Nhà Y-sơ-ra-ên đặt tên lương thực nầy là ma-na; nó giống như hột ngò, sắc trắng, mùi như bánh ngọt pha mật ong. (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:31 1934VB)

31 Nhà Ít-ra-en đặt tên cho vật ấy là man-na. Nó giống như hạt ngò, màu trắng và mùi vị tựa bánh tráng tẩm mật ong. (Xuất Hành 16:31 KTCƯ)

[d]. Exodus 16:15 Manna means What is it?
coriander, cilantro ngò 胡荽(hồ tuy) Coriandrum sativum (Apiaceae)
© Plants of the Bible, Old Dominion University
胡 hồ [hú] 9 (4/5), 80E1 bộ nhục (肉) 1. Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Râu mọc ở đấy gọi là hồ tu 胡 鬚. Tục viết là 鬍. 2. Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ 含胡 . Cũng viết là 含糊 . Nói quàng gọi là hồ thuyết 胡說 , làm càn gọi là hồ vi 胡爲  hay hồ náo 胡鬧  đều noi cái ý ấy cả. 3. Sao vậy ? dùng làm trợ từ. Như hồ bất 胡不 sao chẳng ?, hồ khả 胡可  sao khá ?, sao được ?, v.v. Nguyễn Du 阮攸  : Hồn hề ! hồn hề ! hồ bất qui ? 魂兮魂兮胡不歸  (Phản Chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi ! hồn ơi ! sao chẳng về ? 4. Rợ Hồ. 5. Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ. 6. Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang. 7. Xa xôi. 8. Giản thể của chữ 衚. 9. Giản thể của chữ 鬍. 荽 tuy [suī, wēi, wěi] 11 (4/7), 837D bộ thảo (艸) 1. Hồ tuy 胡荽 một thứ rau, lá non dùng nấu đồ ăn thơm ngon. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".