[bạch hoa] [vườn Địa Đàng] [quế]
ao ước lấy đậu muồng heo ăn
... mà nhét cho đầy bụng
14After he had spent everything, there was a severe famine in that whole country, and he began to be in need. 15So he went and hired himself out to a citizen of that country, who sent him to his fields to feed pigs. 16He longed to fill his stomach with the pods that the pigs were eating, but no one gave him anything. (Luke 15:16 NIV)

14 Khi đã xài hết của rồi, trong xứ xảy có cơn đói lớn; nó mới bị nghèo thiếu, 15 bèn đi làm mướn cho một người bổn xứ, thì họ sai ra đồng chăn heo. 16 Nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho. (Lu-ca 15:13-16 1934 VB)

14 Khi anh ta đã ăn tiêu hết sạch, thì lại xảy ra trong vùng ấy một nạn đói khủng khiếp. Và anh ta bắt đầu lâm cảnh túng thiếu, 15 nên phải đi ở đợ cho một người dân trong vùng; người này sai anh ta ra đồng chăn heo. 16 Anh ta ao ước lấy đậu muồng heo ăn mà nhét cho đầy bụng, nhưng chẳng ai cho. (Luca 15:13-16 KTTU)
carob, locust bean, đậu muồng 稻子豆(đạo tử đậu),作角豆(tác giác đậu) Ceratonia siliqua (Fabaceae)
© Plants of the Bible, Old Dominion University
豆 đậu [dòu] 7 (7/0), 8C46 bộ đậu (豆) Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngõa đậu 祀天用瓦豆 tế trời dùng bát bằng đất nung. Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. Như đậu tương, đậu xanh, v.v. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".