[dầu thơm Gilead] [vườn Địa Đàng] [ngấy]
năm chiếc bánh lúa mạch
... và hai con cá
9"Here is a boy with five small barley loaves and two small fish, but how far will they go among so many?" (John 6:9 NIV)

9 Đây có một đứa con trai, có năm cái bánh mạch nha và hai con cá; nhưng đông người dường nầy, thì ngằn ấy có thấm vào đâu? Giăng 6 (1934 Vietnamese Bible)

9 "Ở đây có một em bé có năm chiếc bánh lúa mạch và hai con cá, nhưng với ngần ấy người thì thấm vào đâu! " (Gioan 6 Kinh Thánh Tân Ước)
Hordeum vulgare - Barley(大麥 đại mạch); Triticum aestivum - Wheat(小麥 tiểu mạch), Triticum durum Desf. - Durum wheat(硬粒小麥 ngạnh lạp tiểu mạch), Triticum spelta L. - Spelt wheat(斯卑爾脫小麥); Avena sativa - Oats(燕麥 yến mạch); Oryza sativa L. - Rice(稻 đạo); Phalaris canariensis L. - Canary grass; Secale cereale - Rye(黑麥 hắc mạch) X Triticosecale Wittm. - Triticale(黑小麥 hắc tiểu mạch)
© Plants of the Bible, Old Dominion University
麥 mạch [mài][麦] 11 (11/0), 9EA5 bộ mạch (麥) 1. Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥  hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. Như mạch tửu 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".