[như cánh vạc] [thú cầm viên] [uyên ương]
RẮN ĐẦU BIẾNG HỌC
...chẳng ai tha
Chẳng phải liu điu vẫn giống nhà,
Rắn đầu biếng học, chẳng ai tha!
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ,
Nay thét mai gầm rát cổ cha.
Ráo mép chỉ quen tuồng nói dối,
Lằn lưng cam chịu vết roi tra.
Từ nay Trâu Lỗ chăm nghề học.
Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia.
Rắn Đầu Biếng Học - Lê Quý Đôn

1. Rắn nước 草花蛇(thảo hoa xà) (checkered keelback, Asiatic water snake, common scaled water snake, fishing snake, rice paddy snake) Xenochrophis piscator (họ Rắn Nước Colubridae) 2. ? 3. Rắn lá khô đốm 珊瑚蛇(san hô xà) (small-spotted coral snake, oriental coral snake) Calliophis maculiceps (họ Rắn Hổ Elapidae) 4. Rắn cạp nong 金環蛇, 金腳帶(kim hoàn xà, kim cước đái) (banded krait, golden banded snake) Bungarus fasciatus (họ Rắn Hổ Elapidae) 5. Rắn ráo 灰鼠蛇(khôi thử xà), 細紋南蛇(tế văn nam xà) (Indo-Chinese rat snake) Ptyas korros (họ Rắn Nước Colubridae) 6. Rắn roi 綠瘦蛇(lục sấu xà), 大藍鞭蛇(đại lam tiên xà), 鶴蛇(hạc xà) (oriental whip snake, green vine snake) Ahaetulla prasina (họ Rắn Nước Colubridae) 7. Rắn hổ trâu 南蛇(nam xà), 滑鼠蛇(hoạt thử xà) (common rat snake) Ptyas mucosus (họ Rắn Nước Colubridae) 8. Rắn hổ mang 印度眼鏡蛇(ấn độ nhãn kính xà) (cobra, Indian spectacled cobra) Naja naja (họ Rắn Hổ Elapidae)


© image from Động Vật Rừng Việt Nam
Chi Cục Kiểm Lâm Đồng Nai, VN

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".