[rắn đầu biếng học] [thú cầm viên] [ngắm nhạn lưng trời]
chàng thấy chăng
CHIM UYÊN Ở NỘI
353. Chàng thấy chăng chim uyên ở nội,
Cũng dập dìu chẳng vội phân trương.
...
Thiếp xin về kiếp sau nầy,
360. Như chim liền cánh, như cây liền cành.
Đành muôn kiếp chữ tình đã vậy,
Theo kiếp nầy hơn thấy kiếp sau.
Thiếp xin chàng chớ bạc đầu,..
(Chinh Phụ Ngâm - Đoàn thị Điểm)

Anh về với em,
như chim liền cánh như cây liền cành
Như đò với sông,
như nước xuôi giòng vào lòng biển xanh...
Anh Về Với Em - Trần Thiện Thanh

Tên Việt: vịt Bắc Kinh, uyên ương
Tên Hoa: 鴛鴦 (uyên ương)
Tên Anh: mandarin duck
Tên Pháp: canard mandarin
Tên khoa học: Aix galericulata
Họ: Anatidae
© image from Marie Selby Botanical Gardens
鴛 uyên [gōu, gòu, yuān][鸳] 16 (11/5), 9D1B bộ: điểu (鳥) 1. Uyên ương 鴛鴦 một giống chim ở nước hình như con vịt mà bé (con le). Con đực thì trên cổ có lông mã trắng và dài, cánh to mà đẹp, con cái thì không có lông mã, cánh cũng xấu, thường ở trong sông trong hồ. Con đực gọi là uyên, con cái gọi là ương, đi đâu cũng có đôi không rời nhau, vì thế nên người xưa nói ví sự vợ chồng hòa mục Cũng viết là 鵷鷺. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".