[thân lươn bao quản]
[thú cầm viên]
[rắn đầu biếng học]
|
|
NHƯ CÁNH VẠC
về chốn xa xôi |
Cái cò cái vạc cái nông, Ba con cùng béo, vặt lông con nào? Vặt lông con vạc cho tao, Mắm muối bỏ vào, xào rán rồi thuôn! (Ca Dao) ... Gió sẽ mừng vì tóc em bay Cho mây hờn ngủ trên trên vai Vai em gầy guộc nhỏ Như cánh vạc về chốn xa xôi... ♫Như Cánh Vạc Bay - Trịnh Công Sơn ... Chân bước chậm hay dốc đồi núi mỏi Cứ lên cao xem ngọn gió vô thường Ôi quá hẹp những con đường trầm ngải, Trầm tích chi trong tiếng vạc kêu sương... ♫Càn Khôn Ơi - TN Đồng Khánh & Phạm Nhuận Tên Việt: vạc Tên Hoa: 夜鷺(dạ lộ) Tên Anh: black-crowned night heron Tên Pháp: bihoreau gris Tên khoa học: Nycticorax nycticorax L. Họ: Ardeidae |
![]() |
© image from Pascal DUBOIS Côté Nature - Galleries de photos nature vạc rạ 大麻鷺(đại ma lộ) Botaurus stellaris L. (bittern); vạc rừng 黑冠麻鷺(hắc quan ma lộ) Gorsachius melanolophus Raff. (Malaysian night heron); vạc hoa 海南麻鷺(hải nam ma lộ) G. magnificus Ogilvie-Grant (White-eared Night-heron) |
|
鷺 lộ [sc: 鹭][lu4] 23(11/12), 9DFA bộ điểu (鳥) 1. Con cò trắng. Cũng gọi là lộ tư 鷺鷥 hay bạch lộ 白鷺. | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |