[cánh hạc bay] [thú cầm viên] [như cánh vạc]
THÂN LƯƠN BAO QUẢN
lấm đầu
Chiều chiều vác cuốc kiếm lươn,
Nước trôi lươn trượt người thương mất rồi!..
(Ca dao)

1147. Thân lươn bao quản lấm đầu,
Chút lòng trinh bạch từ sau xin chừa !
(Kiều - Nguyễn Du)

Bao quản (í a...) lấm đầu,
(là) thân (là) thân lươn khiên(?)*
Bao quản (í a...) lấm đầu,...
Chị (Hai) về (là) chị (Hai) tính (í a, để) có đôi,
Tôi về (để) tôi toán, (í a...)
(tính toán làm chi !..) tính toán (nữa í a...) làm gì ?

(Có) yêu nhau (thì) cho chuyện phân ghi, (?)*
Kẻo mai (là mai) tiếng bấc (í ơ) tiếng chì,...
(lại bảo ối a) tại tui ...

(Có) yêu nhau (thì) chẳng quản đường xa,
Kẻo mai (là mai) sao nhạt (í ơ) trăng mờ,...
(lại bảo ối a) tại tui...

(Có) yêu nhau (thì) lấy quách nhau đi, (!)
Kẻo mai (là mai) quá lứa (í ơ) lỡ thì,...
(lại đổ ối ơ) tại tui...
Thân Lươn Bao Quản - Quan Họ
Tên Việt: lươn đồng, lươn nước ngọt
Tên Hoa: 黃鱔魚(hoàng thiện ngư), 田鰻(điền man)
Tên Anh: rice eel, swamp eel, white ricefield eel
Tên Pháp: anguille de paddy de riz
Tên khoa học: Monopterus albus (Zuiew, 1793) [Fluta alba (Bloch and Schneider, 1801)]
Họ: Synbranchidae
--
lươn biển, cá chình 歐洲鰻(âu châu man) Anguilla anguilla (European eel); lươn Bắc Mỹ A. rostrata (American eel); cá chình A. bengalensis (Indian mottled eel); cá chình hoa 鱸鰻(lư man) A. marmorata (giant mottled eel); cá chình Mun 二色鰻(nhị sắc man), 短鰭鰻(đoản kì man) A. bicolor pacifica (Indian short-finned eel){Anguillidae}
© image from FISC
Gainesville, Florida Integrated Science Center
鱔 thiện [sc 鳝][gui4, shan4] 23(11/12), 9C54 bộ ngư (魚) 1. Như chữ thiện 鱓. 鱓 thiện [shan4, tuo2] 23(11/12), 9C53 bộ ngư (魚) 1. Con lươn. Có khi viết là 鱔. 鰻 man [sc 鳗][ji2, man2] 22(11/11), 9C3B bộ ngư (魚) 1. Cá sộp, cá chình. Tục gọi là man li 鰻鱺. Cũng gọi là bạch thiện 白鱔. 魚 ngư [sc 鱼][hong2, yu2] 11(11/0), 9B5A bộ ngư (魚) 1. Con cá. Có rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục 魚肉. Như thế hào ngư nhục hương lý 勢豪魚肉鄉里 kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm. 2. Lạc kỳ hữu mi, lộc, ngư, miết 樂其有麋鹿魚鼈 (Mạnh Tử I-2). [Tự Điển Thiều Chửu Online]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".