[bóng phù du] [thú cầm viên] [thân lươn bao quản]
CÁNH HẠC BAY
lên vút tận trời
Ðá mòn, rêu nhạt,
Nước chảy, huê trôi!
Cánh hạc bay lên vút tận trời...
Tống Biệt - Tản Ðà
...
Qua rồi mùa ân ái:
Đàn sếu đã sang sông...
Em ngồi trong song cửa
Anh đứng dựa tường hoa
Nhìn nhau và lệ ứa
Một ngày một cách xa...
Một Mùa Đông - Lưu Trọng Lư
Mắt Buồn - Phạm Đình Chương
...
Trời cao xanh ngắt! Ô... kìa!
Hai con hạc trắng (ư) bay về (ề) nơi nao?
Trời cao xanh ngắt! Ô... kìa! Ô... kìa!
Hai con hạc trắng bay về, về Bồng Lai!..
Tiếng Sáo Thiên Thai - Phạm Duy
Tên Việt: hạc, sếu
Tên Hoa: 灰鶴 (khôi hạc)
Tên Anh: common crane
Tên Pháp: grue cendrée
Tên khoa học: Grus grus
Họ: Gruidae
--
sếu cổ trắng† G. grus lilfordi (Eastern Eurasian crane); sếu đầu đỏ† G. antigone (Sarus crane); sếu xám† G. nigricollis (Black-necked crane); 丹頂鶴 (đan đính hạc) G. japonensis (Japanese crane, Red-crowned crane); 白頭鶴 (bạch đầu hạc) G. monachus (Hooded crane); 白枕鶴 (bạch chẩm hạc) G. vipio (White-naped crane); G. canadensis L. (Sandhill crane); G. americana (Whooping crane); G. paradisea (Blue crane); G. carunculatus (Wattled crane);
© image from Mikko Ala-Kojola
Photography by Mikko Ala-Kojola

chim khoang, hạc trắng† 白鸛(bạch quán) Ciconia ciconia (white stork); khoang, hạc đen† 黑鸛(hắc quán) C. nigra (black stork) {Ciconiidae}
鶴 hạc [鹤] [he4] 21(11/10), 9DB4 bộ điểu (鳥) 1. Chim hạc, sếu. Nguyễn Trãi 阮薦 : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm. 鸛 quán [鹳][guan4] 29(11/18), 9E1B bộ điểu (鳥) 1. Chim khoang, chim quán. Giống con hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao. 鷽 hạc [鸴] [xue2] 24(11/13), 9DFD bộ điểu (鳥) 1. Con chim khách rừng, bồ cắc rừng. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".