[viburnumMacrocephalum] [mục lục] [wisteriaSinensis]
tay tiên
CHUỐC CHÉN RƯỢU ĐÀO
青 鳥 銜 葡 萄, 飛 上 金 井 欄.
美 人 恐 驚 去, 不 敢 捲 簾 看.
(Thanh điểu hàm bồ đào, Phi thuợng kim tỉnh lan.
Mỹ nhân khủng kinh khứ, Bất cảm quyển liên khán.)

[Chim xanh ngậm chùm nho, Bay đậu trên bờ giếng vàng. Nguời đẹp sợ làm chim bay mất, Không dám vén màn nhìn]
(vô đề - vô danh)

Tay tiên chuốc chén rượu đào,
Ðổ đi thời tiếc, uống vào thời say...
Tay nâng đĩa muối, đĩa gừng,
Gừng cay muối mặn, xin đừng quên nhau...
Đôi tay nâng lấy đồng tiền,
Bẻ ba bẻ bốn thề nguyền lấy nhau...
(  Tay Tiên Chuốc Chén Rượu Đào - hát Quan Họ)

Tên Việt: nho
Tên Hoa: 葡萄(bồ đào)
Tên Anh: grapevine
Tên Pháp: raisin
Tên khoa học: Vitis vinifera Rupr
Họ: Vitaceae
© image from Marc Vissers
Exotic Gardening
葡 [pu2] (bồ) 33889 8461 15 (6/9), bộ thảo (艸) 1 : Bồ đào 葡萄. Xem chữ đào 萄. 2 : Bồ Ðào Nha 葡萄牙 tên nước (Portugal). 葡 [pu2] /grapes † 葡萄 [pu2 tao5] /grape † 葡萄乾兒 [pu2 tao5 ganr1] /raisin † 葡萄園 [pu2 tao2 yuan2] /vineyard † 葡萄牙 [pu2 tao2 ya2] /Portugal † 葡萄牙人 [pu2 tao2 ya2 ren2] /Portuguese (person) † 葡萄牙語 [pu2 tao2 ya2 yu3] /Portuguese (language) † 葡萄糖 [pu2 tao5 tang2] /(n) glucose † 葡萄酒 [pu2 tao2 jiu3] /(grape) wine/ 萄 [tao2] (đào) 33796 8404 14 (6/8), bộ thảo (艸) 1 : Bồ đào 葡萄 cây nho, quả ăn ngon và làm rượu vang. Vương Hàn 王翰 : Bồ đào mỹ tửu dạ quang bôi 葡萄美酒夜光杯 (Lương Châu từ 涼州詞) rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang. 萄 [tao2] /grapes/ [---Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]
--
Rượu, Nguyễn Duy Chính

Copyleft 2004. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".