[Oxlip]
[Shakespeare's Garden]
[Parsley]
|
|
and there is pansies,
that's for thoughts |
OPHELIA:
"And there is pansies, that's for thoughts." (Hamlet, Act IV, Sc. 5) Và tử la lan gầy cánh bướm Màu hoa tưởng luyến gợi suy tư (Bản dịch Trần Châu Báu) OBERON: "Yet mark'd I where the bolt of Cupid fell: It fell upon a little western flower, before milk-white, now purple with love's wound. And maidens call it love-in-idleness." (A Midsummer Night's Dream, Act II, Sc. I) OBERON: "Be as thou wast wont to be. See as thou wast wont to see. Diana's bud o'er Cupid's flower hath such force and blessed power: Now, my Titania, wake you, my sweet queen." (A Midsummer Night's Dream, Act IV, Sc. 1) Tên Việt: Hoa bươm bướm, Hoa păng xê Tên Hoa: 三色紫羅蘭(tam sắc tử la lan) Tên Anh: pansy, heart's-ease, love-in-idleness Tên Pháp: pensée sauvage, pensée tricolore Tên khoa học: Viola tricolor L. Họ: họ Hoa Tím, Violaceae |
|
|
© Timo Peuraniemen kotisivu | |
三 tam, tám [sān] 3 (1/2), 4E09 bộ nhất (一) Ba, tên số đếm. Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại. Như : Nam Dong tám phúc bạch khuê 南容三復白圭 ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] -- Viola betonicaefolia J.E.Sm. - Cải rừng lá kích, Cây lưỡi cày; V. diffusa Ging. ex DC. - Cải rừng bò, Hoa tím tràn lan; V. inconspicua Blume. - Cải rừng tía, Rau cẩn, Rau bướm, Hoa tím ẩn; V. odorata L. - Hoa tím; V. serpens Wall ex Ging (V. pilosa Blume) - Cải rừng bò lan, Hoa tím lông | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |