[BachelorButtons] [Shakespeare's Garden] [Balsam]
As sweet as balm,
as soft as air, as gentle,--
As sweet as balm, as soft as air, as gentle,--
O Antony! --Nay, I will take thee too.
[Applying another asp to her arm]
What should I stay--
(Antony and Cleopatra, Act 5, Scene 2)

'Poor instrument,' quoth she,'without a sound,
I'll tune thy woes with my lamenting tongue;
And drop sweet balm in Priam's painted wound,
And rail on Pyrrhus that hath done him wrong;
And with my tears quench Troy that burns so long;
And with my knife scratch out the angry eyes
Of all the Greeks that are thine enemies.
(The Rape of Lucrece, Stanza 210)

Tên Việt: Tía tô, Kinh giới
Tên Hoa: 蜜蜂花 (mật phong hoa), 香蜂葉 (hương phong diệp)
Tên Anh: lemon balm
Tên Pháp:
Tên khoa học: Melissa officinalis L.
Họ: Lamiaceae
© image from A Photo Flora of Devon and Cornwall
蜜 mật [mì] 14 (6/8), 871C bộ trùng (虫) 1. Mật ong. 2. Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞. 3. Ngọt. Lấy lời ngon ngọt nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語 . 蜂 phong [fēng] 13 (6/7), 8702 bộ trùng (虫) 1. Con ong. 2. Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲  mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác. 3. Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起  trộm giặc nổi như ong. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".