[mặn tình cát lũy] [vườn Nguyễn Du] [rừng phong thu]
trước hàm sư tử
gửi người đằng la
Vả trong thềm quế cung trăng,
1340. chủ trương đành đã chị Hằng ở trong.
Bấy lâu khăng khít dải đồng,
Thêm người người cũng chia lòng riêng tây .
Vẻ chi chút phận bèo mây,
Làm cho bể ái khi đầy khi vơi .
1345. Trăm điều ngang ngửa vì tôi,
Thân sau ai chịu tội trời ấy cho ?
Như chàng có vững tay co,
Mười phần cũng đắp điếm cho một vài .
Thế trong dầu lớn hơn ngoài,
1350. Trước hàm sư tử gửi người đằng la .
Cúi đầu luồn xuống mái nhà,..

Tên Việt: tử đằng, đằng la, dây sắn tía
Tên Hoa: 紫藤(tử đằng), 朱藤(chu đằng), 藤蘿(đằng la)
Tên Anh: Chinese wisteria
Tên Pháp: glycine, glycine de Chine
Tên khoa học: Wisteria sinensis (Sims) Sweet.
Họ: Đậu Fabaceae
© image from LT
藤đằng [teng2] 85E4 21 (6/15), bộ thảo (艸) 1. Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi. 2. Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜藤 tua dưa. 3. Tử đằng 紫藤 hoa tử đằng (Wisteria sinensis (Sims) Sweet.). Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀藤 (Scindapus aureus Engl.). 藤 [teng2] /rattan/cane † 藤蔓 [teng2 man2] /vine 蘿 la [luó][萝] 23 (4/19), 863F bộ: thảo (艸) 1. Nữ la 女蘿 một loài nấm. 2. La bặc 蘿菔 rau cải. Xem chữ bặc 菔. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".