[sân hòe đôi chút] [vườn Nguyễn Du] [gửi người đằng la]
mặn tình cát lũy
lạt tình tào khang
Phận bồ từ vẹn chữ tòng,
Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên.
Tin nhà ngày một vắng tin,
1480. Mặn tình cát lũy lạt tình tào khang.
Nghĩ ra thật cũng nên đường,
Tăm hơi ai dễ giữ giàng cho ta?
Trộm nghe kẻ lớn trong nhà,
ở vào khuôn phép nói ra mối đường.
1485. E thay những dạ phi thường,
Dễ dò rốn bể khôn lường đáy sông!
Mà ta suốt một năm ròng,
Thế nào cũng chẳng giấu xong được nàọ
Bấy chầy chưa tỏ tiêu hao,
1490. Hoặc là trong có làm sao chăng là?
Xin chàng kíp liệu lại nhà,..

Tên Việt:
Tên Hoa: 葛藟(cát lũy), 葛藟葡萄(cát lũy bồ đào)
Tên Anh: oriental grape
Tên Pháp:
Tên khoa học: Vitis flexuosa Thunb.
Họ: Vitaceae
* 羅藟草(la lũy thảo) Christia obcordata (Poir.) Bakh. f.
© image from Shu Suehiro
"Botanic Garden"
葛 cát [gé, gě] 13 (4/9), 845B bộ thảo (艸) 1. Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. 2. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. 3. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛. 藟 lũy [lěi] 19 (4/15), 85DF bộ thảo (艸) 1. Quấn quít. 2. Cát lũy 葛藟 sắn dây. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".