[gửi người đằng la] [vườn Nguyễn Du] [hoa trôi bèo dạt]
rừng phong thu
... đã nhuốm màu quan san
Người lên ngựa kẻ chia bào,
1520. Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san.
Dặm hồng bụi cuốn chinh an,
Trông người đã khuất mấy ngàn dâu xanh.
(Kiều - Nguyễn Du)

Tên Việt: phong, thích
Tên Hoa: 楓(phong)
Tên Anh: maple
Tên Pháp: érable
Tên khoa học: Acer sp.
Họ: Aceraceae
--
做楓(tố phong) Japanese maple Acer palmatum Thunb. * A. saccharum Marsh. sugar maple A. rubrum red maple A. saccharinum silver maple or water maple * 3830 A. negundo L.† thích ba lá * 3830 A. negundo L.† thích ba lá
© image from Gallery Namihei
楓 phong [feng1][sc 枫] 13(4/9), 6953 bộ mộc (木) Cây phong, lá nó đến mùa thu thì đỏ đẹp, mùa xuân thì nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. Đời nhà Hán, hay giồng cây phong ở trong cung, vì thế đời sau gọi nơi cung cấm là phong thần 楓宸 hay phong bệ 楓陛 là vì lẽ đó. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".