[phải ngậm bồ hòn] [vườn Nguyễn Du] [mặn tình cát lũy]
sân hòe đôi chút
...thơ ngây
Tiếng sen sẻ động giấc hòe,
Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần.
Bâng khuâng đỉnh Giáp non Thần,
440.Còn ngờ giấc mộng đêm xuân mơ màng.
Nàng rằng: Khoảng vắng đêm trường,..

1255. Dặm ngàn, nước thẳm, non xa,
Nghĩ đâu thân phận con ra thế này!
Sân hòe đôi chút thơ ngây
Trân cam, ai kẻ đỡ thay việc mình?
Nhớ lời nguyện ước ba sinh,...
(Kiều - Nguyễn Du)

Tên Việt: hòe
Tên Hoa: 槐(hòe), 國槐(quốc hòe)
Tên Anh: Japanese pagodatree, Chinese scholartree
Tên Pháp: sophora du Japon
Tên khoa học: Sophora japonica L. [Styphnolobium japonicum (L.) Schott. ]
Họ: Đậu Fabaceae
--
* Sophora tonkinensis Gapnep. ** cây keo Robinia pseudocacia 刺槐(thích hòe)
© image from FuZhou Corona Science & Technology
FuZhou Corona Science & Technology Development Co.,Ltd.
槐 hòe [huai2] 14(4/10), 69D0 bộ mộc (木) 1. Cây hòe. Ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘 vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là thai hòe 台槐 hay hòe tỉnh 槐省. 2. Lại gọi cảnh chiêm bao là Hòe An quốc 槐安國 (giấc hòe). Xem chữ kha 柯 trong Nam Kha 南柯. 國 quốc [sc 国][guo2] 11(3/8), 570B bộ vi (囗) 1. Nước, có đất có dân, có quyền cai trị gọi là nước. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".