[phận bèo bao quản] [vườn Nguyễn Du] [sân hòe đôi chút]
chén mời
phải ngậm bồ hòn
Ngảnh đi chợt nói chợt cười,
Cáo say chàng đã giạm bài lảng ra.
Tiểu thư vội thét: Con Hoa!
Khuyên chàng chẳng cạn thì ta có đòn.
1845. Sinh càng nát ruột tan hồn,
Chén mời phải ngậm bồ hòn ráo ngay.
Tiểu thư cười nói tỉnh say,..

Tên Việt: bồ hòn, bòn hòn
Tên Hoa: 無患子(vô hoạn tử)
Tên Anh: soap nut tree, Chinese soap berry
Tên Pháp: laipatt, savonnier
Tên khoa học: Sapindus mukorossii Gaertin
Họ: Bồ Hòn(Sapindaceae)
© image from 植物簡介
Taiwan Environmental Information Association
無 vô, mô [sc 无] [wu2] 12(4/8), 7121 bộ hỏa (火) 1. Không. 2. Vô minh 無明 chữ nhà Phật 佛, nghĩa là ngu si không có trí tuệ. 3. Vô lậu 無漏 chữ nhà Phật 佛, phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu. 4. Vô sinh 無生 chữ nhà Phật 佛, nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa. 5. Một âm là mô . Nam mô 南無, nguyên tiếng Phạn là Namanab, nghĩa là quy y là cung kính đỉnh lễ. 6. Dị dạng của chữ 无 患 hoạn [huan4] 11(4/7), 60A3 bộ: tâm (心) 1. Lo. Như hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất. 2. Tai hoạn. Như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ. 3. Tật bệnh. Như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".