[bên cầu tơ liễu] [vườn Nguyễn Du] [phải ngậm bồ hòn]
phận bèo bao quản
nước sa
Ví chăng chắp cánh cao bay,
Rào cây lâu cũng có ngày bẻ hoa!
Phận bèo bao quản nước sa,
2020. Lênh đênh đâu nữa cũng là lênh đênh.
Chỉn e quê khách một mình,..

Rộng thương cỏ nội hoa hèn,
Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau!
Nghe lời vừa ý gật đầu,
2200. Cười rằng: Tri kỷ trước sau mấy người!
Khen cho con mắt tinh đời,..

Tên Việt: bèo
Tên Hoa: 槐葉萍(hòe diệp bình)
Tên Anh: free-floating aquatic fern, duckweed
Tên Pháp:
Tên khoa học: Salvinia spp.
Họ: Salviniaceae
--
bèo hoa Azolla pinnata Lamark (Azollaceae)
© image from SIUC / College of Science / Land Plants Online / Pterophyta
萍 bình [ping2, wei3] 14 (6/8), 840D bộ thảo (艸) 1. Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình 浮萍. Nguyễn Du 阮攸 : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay. 萍 [ping2] /duckweed † 萍水相逢 [ping2 shui3 xiang1 feng2] /(saying) strangers coming together by chance/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".