[thân cát đằng]
[vườn Nguyễn Du]
[ngọn đường lê]
|
|
lửa lựu lập loè
... đâm bông |
Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông. Buồng the phải buổi thong dong, 1310. Thang lan rủ bức trướng hồng tẩm hoa, Rõ màu trong ngọc trắng ngà... Đào tiên đã bén tay phàm, Thì vin cành quít cho cam sự đời ! 835. Dưới trần mấy mặt làng chơi, Chơi hoa đã dễ mấy người biết hoa . Nước vỏ lựu máu mào gà, Mượn màu chiêu tập lại là còn nguyên. Mập mờ đánh lận con đen,.. Tên Việt: lựu Tên Hoa: 石榴花(thạch lựu hoa), 山榴(sơn lựu) Tên Anh: pomegranate Tên Pháp: grenadier Tên khoa học: Punica granatum L. Họ: Punicaceae -- * ổi 番石榴(phiên thạch lựu) Psidium guajava Linn. |
![]() |
|
© image from George Hull Glendale Public Library |
|
橊 lưu, lựu [liu2] 16 (4/12), 6A4A mộc (木) Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. Như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa 橊火 lửa lựu. 榴 lưu, lựu [liu2] 14 (4/10), 69B4 mộc (木) Như chữ lưu 橊. 榴 [liu2] (lưu, lựu) /pomegranate/ 27060 69B4 † 白榴石 [bai2 liu2 shi2] /leucite † 手榴彈 [shou3 liu2 dan4] /(n) hand grenade/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |