[đào lý một cành] [vườn Nguyễn Du] [thân cát đằng]
bấy lâu
nghe tiếng má đào
Bấy lâu nghe tiếng má đào,
Mắt xanh chẳng để ai vào có không?
Một đời được mấy anh hùng,
Bõ chi cá chậu, chim lồng mà chơi!
2185. Nàng rằng: Người dạy quá lời,..

2745. Đầy vườn cỏ mọc lau thưa,
Song trăng quạnh quẽ vách mưa rã rời.
Trước sau nào thấy bóng người,
Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông.
Xập xè én liệng lầu không,..

Cùng nhau giao bái một nhà,
Lễ đà đủ lễ đôi đà xứng đôi .
3135. Động phòng dìu dặt chén mồi,
Bâng khuâng duyên mới ngậm ngùi tình xưa .
Những từ sen ngó đào tơ,..

Tên Việt: anh đào
Tên Hoa: 櫻花(anh hoa)
Tên Anh: Japanese flowering cherry
Tên Pháp: cerisier du Japon
Tên khoa học: Prunus serrulata Lindl.
Họ: Hoa Hường (Rosaceae)
© image from Pam Trewatha
Southwest Missouri State University
櫻 anh [sc 樱][ying1] 21(4/17), 6AFB bộ mộc (木) 1. Cây anh, cây anh đào 櫻桃 hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là anh thần 櫻脣. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".