[một đóa yêu đào] [vườn Nguyễn Du] [nghe tiếng má đào]
xót thay...
đào lý một cành
Trúc côn ra sức đập vào,
1740. Thịt nào chẳng nát gan nào chẳng kinh.
Xót thay đào lý một cành,
Một phen mưa gió tan tành một phen.

Tên Việt: mận tàu
Tên Hoa: 李花(lý hoa)
Tên Anh: japanese plum , plum
Tên Pháp: prune
Tên khoa học: Prunus salicina Lindl.
Họ: Hoa Hường (Rosaceae)
--
* lê ta, roi ta, mận ta, trâm 蒲桃(bồ đào) Syzygium jambos (L.) Alston (Myrtaceae) ** mận, roi 洋蒲桃(dương bồ đào) Syzygium samarangense (Blume) Merr. *** 鬱李(uất lý),玉帶(ngọc đới), 雀梅(tước mai) P. japonica Thunb. ex Murray.
© image from 北海道立林業試験場, Hokkaido Forestry Research Institute
李 lý [li3] 7(4/3), 674E bộ mộc (木) 1. Cây mận. 2. Cùng một nghĩa với chữ 理. Như tư lý 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lý 司理. 3. Hành lý, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lý 行 李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".