[mở khóa động đào]
[vườn Nguyễn Du]
[đào lý một cành]
|
|
vẻ chi
một đóa yêu đào |
Sóng tình dường đã xiêu xiêu, 500. Xem trong âu yếm có chiều lả lơi . Thưa rằng: đừng lấy làm chơi, Dẽ cho thưa hết một lời đã nao ! Vẻ chi một đóa yêu đào,.. Phẩm tiên rơi đến tay hèn, 790. Hoài công nắng giữ mưa gìn với ai: Biết thân đến bước lạc loài, Nhị đào thà bẻ cho người tình chung. Vì ai ngăn đón gió đông,.. Tình duyên ấy hợp tan này, 3140. Bi hoan mấy nỗi đêm chầy trăng cao . Canh khuya bức gấm rủ thao, Dưới đèn tỏ rạng má đào thêm xuân . Tình nhân lại gặp tình nhân,.. Tên Việt: anh đào Tên Hoa: 櫻桃(anh đào) Tên Anh: Japanese cherry-tree, sakura Tên Pháp: cerisier du Japon, sakura Tên khoa học: Prunus pseudocerasus Lindl. Họ: Hoa Hường (Rosaceae) |
![]() |
|
© image from www.prunus.org | |
櫻 anh [sc 樱][ying1] 21(4/17), 6AFB bộ mộc (木) 1. Cây anh, cây anh đào 櫻桃 hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là anh thần 櫻脣. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Sorting Prunus names, Multilingual Multiscript Plant Name Database. The University of Melbourne.
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |