[vi lô san sát] [vườn Nguyễn Du] [hoa chào ngõ hạnh]
ĐƯỜNG BẠCH DƯƠNG
...bóng chiều man mác
...
Ngàn lau khóm bạc, giếng ngô rụng vàng
Đường bạch dương bóng chiều man mác
Ngọn đường lê lác đác mưa sa
Lòng nào lòng chẳng thiết tha...
Văn Tế Thập Loại Chúng Sinh - Nguyễn Du

Tên Việt: bạch dương
Tên Hoa: 楊(dương), 白楊(bạch dương)
Tên Anh: white poplar, silverleaf poplar
Tên Pháp: peuplier blanc
Tên khoa học: Populus alba, L., Populus sp.
Họ: Dương Liễu (Salicaceae)
--
* 楊(dương), 美洲山楊 trembling aspen (P. tremuloides Michx.) ** 杜梨(đỗ lê), 棠梨(đường lê) Pyrus betulaefolia Bunge. (Rosaceae) *** bạch dương (crvn), 西南樺(tây nam hoa), 量西樺(lương tây hoa) Betula alnoides Buch Ham. (Betulaceae)
© image from BUI-O SCHOOL
www.buiosch.edu.hk
楊 dương [sc 杨] [yang2] 13 (4/9), 694A bộ mộc (木) 1. Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương 白楊 dùng làm que diêm. 2. Họ Dương. 白 bạch [bai2, bo2] 5(5/0), 767D bộ bạch (白) Sắc trắng. Sạch. Như thanh bạch 清白 trong sạch. Sáng. Như đông phương kí bạch 東方既白 trời đã rạng đông. Đã minh bạch. Như kỳ oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã tỏ. Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch. Chén rượu. Như phù nhất đại bạch 浮一大白 uống cạn một chén lớn. Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白卷. Nói đơn sơ. Như bạch thoại 白話 lối văn nói đơn sơ dễ hiểu. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".