[một cành mẫu đơn] [vườn Nguyễn Du] [vi lô hiu hắt]
cùng chung
một tiếng tơ đồng
Bốn dây như khóc như than,
Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng.
1855. Cùng chung một tiếng tơ đồng,
Người ngoài cười nụ người trong khóc thầm.
Giọt châu lã chã khôn cầm,

Có khi vắng vẻ thư phòng,
2850. Đốt lò hương giở phím đồng ngày xưa .
Bẻ bai rủ rỉ tiếng tơ,
Trầm bay nhạt khói gió đưa lay rèm.
Dường như bên nóc trước thềm,
Tiếng kiều đồng vọng bóng xiêm mơ màng,
2855. Bởi lòng tạc đá ghi vàng,
Tưởng nàng nên lại thấy nàng về đây .

Tên Việt: cây hông, cây đồng
Tên Hoa: 桐花(đồng hoa), 白花泡桐(bào đồng)
Tên Anh: paulownia, princess tree
Tên Pháp: paulownia
Tên khoa học: Paulownia fortunei (Seem) Hemsl.
Họ: Hoa Mõm Chó(Scrophulariaceae)
* 紫花泡桐 (tử hoa bào đồng) P. tomentosa Steud. * 川泡桐 (xuyên bào đồng) P. fargesii Franch.
© image Len Webb, Griffith University
泡 phao, bào [pao1, pao2, pao4] 8(3/5), 6CE1 bộ thủy (水) 1. Bọt nước. 2. Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào. 桐 đồng [tong2] 10(4/6), 6850 bộ mộc (木) 1. Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn. 2. Cây ngô đồng 梧桐, lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng : Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu 梧桐一葉落天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu. 3. Cây du đồng 油桐, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được. Firmiana simplex (L.) W.F. Wight [Firmiana platanifolia (L. f.) Marsili] Chinese Parasol Tree , Phoenix Tree 梧桐(ngô đồng) Sterculiaceae Distinguishing and Selecting Good Materials. Volume 2, Chapter 2 "Abiding with Antiquity", Yu-ku-chai ch'in-pu by Chu Feng-chieh (祝鳳喈), a Jim Binkley's translation. houou 鳳凰, Japanese Architecture and Art

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".