[sen vàng lãng đãng]
[vườn Nguyễn Du]
[một cành mẫu đơn]
|
|
vả trong
thềm quế cung trăng |
1335. Bình Khang nấn ná bấy lâu, Yêu hoa yêu được một màu điểm trang. Rồi ra lạt phấn phai hương, Lòng kia giữ được thường thường mãi chăng ? Vả trong thềm quế cung trăng, 1340. chủ trương đành đã chị Hằng ở trong. Bấy lâu khăng khít dải đồng,.. Mơ màng phách quế hồn mai, Đạm Tiên thoắt đã thấy người ngày xưa. Rằng: Tôi đã có lòng chờ, Mất công mười mấy năm thừa ở đây. 2715. Chị sao phận mỏng phúc dày,.. Tên Việt: mộc, quế Tên Hoa: 桂花(quế hoa) [木樨(mộc tê)、丹桂(đơn quế)、金桂(kim quế)、岩桂(nham quế)、九裡香(cửu lý hương)] Tên Anh: sweet osmanthus, fragrant olive Tên Pháp: osmanthe, osmanthus Tên khoa học: Osmanthus fragrans (Th.) Lour. Họ: Hoa Nhài (Oleaceae) cửu lý hương (rue) Ruta graveolens |
![]() |
|
© image from NIOの散歩道 | |
桂 [gui4] (quế) 26690 6842 (10n) 1 : Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là "thiềm cung chiết quế" 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng, "mễ châu tân quế" 米珠薪桂 gạo châu củi quế. 桂 [gui4] /Cinnamonum cassia Presl. † 桂冠 [gui4 guan1] /(n) victory laurel † 桂林 [gui4 lin2] /Guilin (city) † 桂花 [gui4 hua1] /(n) famous fragrant tiny white flowers produced on a osmanthus bush/ † 丹桂 [dan1 gui4] /orange osmanthus (Osmanthus fragrans f. aurantiacus) † 月桂樹 [yue4 gui4 shu4] /laurel (Laurus nobilis L.) † 穆桂英 [mu4 gui4 ying1] /Mu Gui Ying (name of a woman warrior)/ † 肉桂 [rou4 gui4] /cinnamon (Cinnamomum aromaticum Nees) [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |