[vừa rạng ngàn dâu]
[vườn Nguyễn Du]
[sen vàng lãng đãng]
|
|
dẫu lìa ngó ý
còn vương tơ lòng |
Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng! Duyên em dù nối chỉ hồng, May ra khi đã tay bồng tay mang. 2245. Tấc lòng cố quốc tha hương,.. 3135. Động phòng dìu dặt chén mồi, Bâng khuâng duyên mới ngậm ngùi tình xưa . Những từ sen ngó đào tơ, Mười lăm năm mới bây giờ là đây ! Tình duyên ấy hợp tan này,.. Tên Việt: hoa sen Tên Hoa: 荷花(hà hoa) [蓮花(liên hoa)、芙蕖(phù cừ)、水芝(thuỷ chi)、水芙蓉(thuỷ phù dung)、蓮(liên)] Tên Anh: Hindu lotus Tên Pháp: lotus des Indes Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn. Họ: Hoa Sen (Nymphaeaceae) |
![]() |
|
© image from Les Muse et Jardins Botaniques Cantonaux www.botanique.vd.ch |
|
藕 [ou3] (ngẫu) 34261 85D5 (19n) 1 : Ngó sen. Mạnh Giao 孟郊 : Thiếp tâm ngẫu trung ti, tuy đoạn do khiên liên 妾心藕中絲,雖斷猶牽蓮 (Khứ phụ 去婦) Lòng thiếp tơ trong ngó sen, dù đứt còn vương hoa. 藕 [ou3] /root of lotus/ Liên tu 蓮鬚 tua bông sen, "liên phòng" 蓮房 hương sen, thải liên 採蓮 hái sen. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |