[phướn mây] [vườn Nguyễn Du] [vừa rạng ngàn dâu]
hải đường mơn mởn
... cành tơ
Mảnh trăng chênh chếch dòm song,
Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.
175. Hải đường lả ngọn đông lân,
Giọt sương gieo nặng cành xuân la đà.
Một mình lặng ngắm bóng nga,..

Hải đường mơn mởn cành tơ,
Ngày xuân càng gió càng mưa càng nồng.
1285. Nguyệt hoa hoa nguyệt não nùng,
Đêm xuân ai dễ cầm lòng được chăng?
Lạ gì thanh khí lẽ hằng,..

Tên Việt: hải đường
Tên Hoa: 海棠(hải đường), 解語花(giới ngữ hoa)
Tên Anh: Chinese flowering crabapple
Tên Pháp: pommier sauvage
Tên khoa học: Malus spectabilis (Ait.) Borkh.
Họ: Hoa Hường (Rosaceae)
* táo tây 蘋果(bình/tần quả) M. pumila Mill. * common crabapple (M. sylvestris) * flowering crabapple (M. sargentii) * Japanese flowering crabapple (M. floribunda) * hải đường (xuân) 海棠, 海棠椿 Camellia amplexicaulis (Pit.) Cohen

© image Huajie LIU, Peking University
棠 [tang2] (đường) 26848 68E0 (12n) 1 : Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu : tế phế cam đường 蔽芾甘棠 rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá 召伯 xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường 甘棠, là triệu đường 召棠 là bởi cớ đó. 2 : Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền. 棠 [tang2] /cherry-apple/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".