[cỏ mọc lau thưa]
[vườn Nguyễn Du]
[hải đường mơn mởn]
|
|
sớm khuya lá bối
phướn mây |
"2055. Kệ kinh câu cũ thuộc lòng, Hương đèn việc cũ, trai phòng quen tay. Sớm khuya lá bối phướn mây, Ngọn đèn khêu nguyệt, tiếng chày nện sương..." Tên Việt: phướn Tên Hoa: 蚑棕(kì tông) Tên Anh: ant-rattan Tên Pháp: Tên khoa học: Korthalsia sp. L. Họ: Arecaceae -- bối, cọ; bối diệp tông 貝葉棕 Corypha umbraculifera L. |
![]() |
|
© image from Hosta and other Ornamental Plants | |
蚑 kì [qí] 10 (6/4), 8691 bộ trùng (虫) Sâu bò, cái dáng con sâu bò ngoằn ngoèo. 棕 tông [zōng] 12 (4/8), 68D5 bộ mộc (木) Như chữ 椶. 椶 tông 13 (4/9), 6936 bộ mộc (木) 1. Tông lư 椶櫚 cây móc, cây cọ, lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |