[mấy cành phù dung] [vườn Nguyễn Du] [phướn mây]
đầy vườn
cỏ mọc lau thưa
Đánh tranh chụm nóc thảo đường,
Một gian nước biếc mây vàng chia đôi.
Thuê năm ngư phủ hai người,
2700. Đóng thuyền chực bến kết chài giăng sông.
Một lòng chẳng quảng mấy công,..

Nhà tranh vách đất tả tơi,
Lau treo rèm nát trúc cài phên thưa.
Một sân đất cỏ dầm mưa,
2770. Càng ngao ngán nỗi càng ngơ ngẩn đường!
Đánh liều lên tiếng ngoài tường,..

Tên Việt: cỏ tranh
Tên Hoa: 白茅(bạch mao)
Tên Anh: cogon grass
Tên Pháp:
Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) F. Beauv.
Họ: Poaceae
* sậy Phragmites vallatoria (Pluk. ex L.) Veldkamp.[開卡蘆(khai tạp lô) P. karka], P. communis(L.)Trin.[P. australis]
© image from 熊本大学薬学部/今月の薬用植物
茅 mao [mao2] 11(6/5), 8305 bộ thảo (艸) 1. Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. 2. Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê. 3. Mao sơn 茅山 núi Mao. Đời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".