[huyên già dưới gối]
[vườn Nguyễn Du]
[cỏ mọc lau thưa]
|
|
một tay chôn biết
mấy cành phù dung |
1155. Vực nàng vào nghỉ trong nhà, Mã Kiều lại ngỏ ý ra dặn lời: Thôi đà mắc lận thì thôi ! Đi đâu chẳng biết con người Sở Khanh? Bạc tình, nổi tiếng lầu xanh, 1160. Một tay chôn biết mấy cành phù dung ! Đà đào lập sẵn chước dùng,.. Tên Việt: phù dung, dâm bụt, bông bụp Tên Hoa: 芙蓉(phù dong), 木芙蓉(mộc phù dung), 拒霜花(cự sương hoa), 木蓮(mộc liên) Tên Anh: Confederate rose, cotton rose Tên Pháp: hibiscus Tên khoa học: Hibiscus mutabilis L. Họ: Bông Bụp Malvaceae -- * bông bụt (Malvaviscus arboreus Cav. [Malvaceae]) * bụp (Hibiscus spp.) * bụp giấm (H. sabdariffa L.) * dâm bụt (H. syriacus L.) |
![]() |
|
© image from aug2002 (S. Chapman) | |
芙 phù [chun1, fu2] 8(4/4), 8299 bộ thảo (艸) 1. Phù dong (dung) 芙蓉 cây hoa phù dong (dung). 蓉 dong, dung [rong2] 16(6/10), 84C9 bộ thảo (艸) 1. Phù dong 芙蓉. Cũng đọc là phù dung. Xem chữ phù 芙. 霜 sương [shuang1] 17(8/9), 971C bộ vũ (雨) 1. Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du 阮攸 : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. 2. Hàng năm, năm. Lý Bạch 李白 : Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm. 3. Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |